Xuất xứ NVL (chính |
: Mỹ, Malaysia, Indonesia, Australia, Singapore, Ấn Độ… |
Tỷ trọng (ở 25oC) |
: 1.20 ± 0.05 (g/ml) |
Độ bền thời tiết |
: màng sơn khi gia tốc bằng bức xạ UV, trong 240 giờ. Chu kỳ thử: 4 giờ chiếu UV/60 ± 3°C, 4 giờ ngưng tụ/50 ± 3°C: màng bền. |
Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi (VOC) |
: max 25mmg/g |
Độ tiêu hao |
: 12 – 14m2/lít/lớp |
Hàm lượng Formaldehyde tự do |
: 6,6 ppm Đạt tiêu chuẩn ASTM D2 194-02:2002 |
Hàm lượng chì (Pb) |
: 85 ppm Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ASS |
Hàm lượng thủy ngân |
: 0,4 ppm Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ASS |
Hàng lượng hợp chất hưu cơ bay hơi, VOC |
:9,83mg Đạt TVCN 10370-2:2014 |
Hàm lượng Alkyphenol Ethelate (APEO) |
-,28 ppm Đạt ISO 18254-2016 |
|
|
Sản xuất: Theo tiêu chuẩn ISO 9001 160968.QMS.CN16, ICB 160968.PRO.CN16. |